Xin kính chào Quý khách hàng đang có nhu cầu thiết kế, thi công nội thất chung cư. Hiện nay Nhà Việt đang triển khai gói dịch vụ thiết kế, thi công nội thất chung cư trọn gói cho tất cả các loại chung cư từ 1 – 3 phòng ngủ với chi phí cực kỳ ưu đãi. Dưới đây, hãy cùng tham khảo chi tiết bảng giá thi công nội thất cung cư cho từng loại căn hộ và liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn thêm.
1. Bảng giá thi công nội thất chung cư trọn gói 1 phòng ngủ
Với các căn hộ chung cư 1 phòng ngủ, khách hàng có các tùy chọn như sau:
Gói cơ bản: Chi phí dao động từ 90 – 130 triệu đồng, tùy thuộc vào vật liệu sử dụng, loại đồ nội thất và phong cách được lựa chọn.
Gói nâng cao: Có chi phí dao động từ 130 – 200 triệu đồng, sử dụng các thiết bị nội thất thông minh, cao cấp được chọn lọc kỹ lưỡng.
Gói tùy chọn: Thiết kế và thi công nội thất theo ý tưởng, sở thích của khách hàng, có chi phí từ 170 triệu trở lên, tùy vào yêu cầu của khách hàng.
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐVT | KL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. PHÒNG BẾP | ||||||||
1 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 9,275 | 104.000 | 964.600 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x600x860 | md | 2,2 | 3.456.000 | 7.603.200 | |
3 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x350x800 | md | 2,2 | 3.409.920 | 7.501.824 | |
4 | Đá bếp | Đá nhân tạo mã màu theo phối cảnh | 2200x620 | md | 2,2 | 1.200.000 | 2.640.000 | |
5 | Kính bếp | Kính cường lực 8mm sơn màu theo phối cảnh | 2200x600 | md | 2,2 | 950.000 | 2.090.000 | |
6 | Khoang tủ lạnh | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 720x600x2650 | m2 | 1,9 | m2 | 0,90 | Không gian nhỏ có thể không cần. |
20.799.624 | ||||||||
B. PHÒNG KHÁCH | ||||||||
1 | Bàn trà | 1000x600x350 | chiếc | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | ||
2 | Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000 x 300 x 300 | md | 2 | 2.480.000 | 4.960.000 | |
3 | Ghế sofa đơn | Màu theo phối cảnh | 1000x750 | chiếc | 1 | 5.300.000 | 5.300.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
4 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 62,425 | 104.000 | 6.492.200 | ||
5 | Bộ bàn ăn 4 người | Khung tự nhiên, màu theo phối cảnh | 1400x700x750 | chiếc | 1 | 8.700.000 | 8.700.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
6 | Ghế ăn | Khung gỗ sồi, mặt nệm bọc da | chiếc | 4 | ||||
7 | Ghế sofa băng | Màu theo phối cảnh | 1800x750(D x R) | md | 1,8 | 7.200.000 | 12.960.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
43.412.200 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
Tap đầu giường (một ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thêm một ngăn thêm 490k | |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | theo kttc | md | 1,2 | 2.880.000 | 3.456.000 | ||
Sơn tường | m2 | 37,24 | 104.000 | 3.872.960 | ||||
Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1000x300x300 | md | 2,2 | 2.480.000 | 5.456.000 | ||
Giường ngủ Master | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1800x2000 | chiếc | 1 | 10.490.880 | 10.490.880 | ||
Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000x600x2800 | m2 | 5,6 | 3.955.200 | 22.149.120 | ||
48.197.440 | ||||||||
TỔNG | 112.409.264 |
2. Bảng giá thi công nội thất chung cư trọn gói 2 phòng ngủ
Tương tự chung cư 1 phòng ngủ, chung cư 2 phòng ngủ cũng có các gói thi công tương tự:
Gói cơ bản: Từ 170 – 200 triệu, tùy theo chất liệu và phong cách thiết kế.
Gói nâng cao: Từ 200 – 280 triệu, sử dụng các thiết bị tiện nghi cao cấp nhất.
Gói tùy chọn: Thiết kế và thi công dựa trên nhu cầu và sở thích của khách hàng, được tính phí dựa trên đồ nội thất lựa chọn, chi phí sẽ rơi vào khoảng 150 – 250 triệu đồng.
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐVT | KL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. PHÒNG BẾP | ||||||||
1 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 9,275 | 104.000 | 964.600 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x600x860 | md | 2,2 | 3.456.000 | 7.603.200 | |
3 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x350x800 | md | 2,2 | 3.409.920 | 7.501.824 | |
4 | Đá bếp | Đá nhân tạo mã màu theo phối cảnh | 2200x620 | md | 2,2 | 1.200.000 | 2.640.000 | |
5 | Kính bếp | Kính cường lực 8mm sơn màu theo phối cảnh | 2200x600 | md | 2,2 | 950.000 | 2.090.000 | |
6 | Khoang tủ lạnh | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 720x600x2650 | m2 | 1,9 | m2 | 0,90 | Không gian nhỏ có thể không cần. |
20.799.624 | ||||||||
B. PHÒNG KHÁCH | ||||||||
1 | Bàn trà | 1000x600x350 | chiếc | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | ||
2 | Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000 x 300 x 300 | md | 2 | 2.480.000 | 4.960.000 | |
3 | Ghế sofa đơn | Màu theo phối cảnh | 1000x750 | chiếc | 1 | 5.300.000 | 5.300.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
4 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 62,425 | 104.000 | 6.492.200 | ||
5 | Bộ bàn ăn 4 người | Khung tự nhiên, màu theo phối cảnh | 1400x700x750 | chiếc | 1 | 8.700.000 | 8.700.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
6 | Ghế ăn | Khung gỗ sồi, mặt nệm bọc da | chiếc | 4 | ||||
7 | Ghế sofa băng | Màu theo phối cảnh | 1800x750(D x R) | md | 1,8 | 7.200.000 | 12.960.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
43.412.200 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ CON | ||||||||
1 | Tap đầu giường | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | md | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thay đổi theo thiết kế & đo thực tế |
2 | Bàn học | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1300x500x750 | 2800 | 1,3 | 2.880.000 | 3.744.000 | |
3 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 46,872 | 104.000 | 4.874.688 | ||
4 | Giá sách | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | Tủ không cánh sâu <300 | m2 | 4 | 2.288.640 | 9.154.560 | |
5 | Giường ngủ con | Gỗ MDF chống ẩm an cường, Bọc nỉ màu theo phối cảnh | 1600x2000 | md | 1 | 11.424.000 | 11.424.000 | |
6 | Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1400x600 | m2 | 3,92 | 3.955.200 | 15.504.384 | |
47.474.112 | ||||||||
D. PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
Tap đầu giường (một ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thêm một ngăn thêm 490k | |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | theo kttc | md | 1,2 | 2.880.000 | 3.456.000 | ||
Sơn tường | m2 | 37,24 | 104.000 | 3.872.960 | ||||
Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1000x300x300 | md | 2,2 | 2.480.000 | 5.456.000 | ||
Giường ngủ Master | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1800x2000 | chiếc | 1 | 10.490.880 | 10.490.880 | ||
Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000x600x2800 | m2 | 5,6 | 3.955.200 | 22.149.120 | ||
48.197.440 | ||||||||
TỔNG | 159.883.376 |
3. Bảng giá thi công nội thất chung cư trọn gói 3 phòng ngủ
Với chung cư nội thất 3 phòng ngủ, chi phí thi công nội thất sẽ có báo giá chi tiết như sau:
Gói cơ bản: Chi phí dao động từ 220 – 270 triệu
Gói nâng cao: Chi phí từ 270 triệu – 370 triệu.
Gói tùy chọn: Chi phí phụ thuộc vào các món đồ nội thất được lựa chọn, từ 250 triệu trở lên.
Lưu ý:
+ Vật tư được sử dụng là ván An Cường, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
+ Giá chưa bao gồm phụ kiện.
+ Giá bao gồm chi phí lắp đặt hoàn thiện tại công trình tại nội thành TP.HCM
+ Những công việc không được đề cập trong báo giá này sẽ xem như công việc phát sinh và có tính phí thêm.
+ Báo giá trên là dự toán cơ bản, giá trị tăng hoặc giảm dựa trên nghiệm thu thực tế.
+ Không bao gồm phí tòa nhà (nếu có).
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐVT | KL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. PHÒNG BẾP | ||||||||
1 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 9,275 | 104.000 | 964.600 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x600x860 | md | 2,2 | 3.456.000 | 7.603.200 | |
3 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x350x800 | md | 2,2 | 3.409.920 | 7.501.824 | |
4 | Đá bếp | Đá nhân tạo mã màu theo phối cảnh | 2200x620 | md | 2,2 | 1.200.000 | 2.640.000 | |
5 | Kính bếp | Kính cường lực 8mm sơn màu theo phối cảnh | 2200x600 | md | 2,2 | 950.000 | 2.090.000 | |
6 | Khoang tủ lạnh | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 720x600x2650 | m2 | 1,9 | m2 | 0,90 | Không gian nhỏ có thể không cần. |
20.799.624 | ||||||||
B. PHÒNG KHÁCH | ||||||||
1 | Bàn trà | 1000x600x350 | chiếc | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | ||
2 | Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000 x 300 x 300 | md | 2 | 2.480.000 | 4.960.000 | |
3 | Ghế sofa đơn | Màu theo phối cảnh | 1000x750 | chiếc | 1 | 5.300.000 | 5.300.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
4 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 62,425 | 104.000 | 6.492.200 | ||
5 | Bộ bàn ăn 4 người | Khung tự nhiên, màu theo phối cảnh | 1400x700x750 | chiếc | 1 | 8.700.000 | 8.700.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
6 | Ghế ăn | Khung gỗ sồi, mặt nệm bọc da | chiếc | 4 | ||||
7 | Ghế sofa băng | Màu theo phối cảnh | 1800x750(D x R) | md | 1,8 | 7.200.000 | 12.960.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
43.412.200 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ CON 1 | ||||||||
1 | Tap đầu giường | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thay đổi theo thiết kế & đo thực tế |
2 | Bàn học | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1300x500x750 | md | 1,3 | 2.880.000 | 3.744.000 | |
3 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 46,872 | 104.000 | 4.874.688 | ||
4 | Giá sách | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | Tủ không cánh sâu <300 | m2 | 4 | 2.288.640 | 9.154.560 | |
5 | Giường ngủ con | Gỗ MDF chống ẩm an cường, Bọc nỉ màu theo phối cảnh | 1600x2000 | chiếc | 1 | 11.424.000 | 11.424.000 | |
6 | Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1400x600 | m2 | 3,92 | 3.955.200 | 15.504.384 | |
47.474.112 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ CON 2 | ||||||||
1 | Tap đầu giường | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thay đổi theo thiết kế & đo thực tế |
2 | Bàn học | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1300x500x750 | md | 1,3 | 2.880.000 | 3.744.000 | |
3 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 46,872 | 104.000 | 4.874.688 | ||
4 | Giá sách | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | Tủ không cánh sâu <300 | m2 | 4 | 2.288.640 | 9.154.560 | |
5 | Giường ngủ con | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1600x2000 | chiếc | 1 | 11.424.000 | 11.424.000 | |
6 | Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1400x600 | m2 | 3,92 | 3.955.200 | 15.504.384 | |
47.474.112 | ||||||||
D. PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
Tap đầu giường (một ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thêm một ngăn thêm 490k | |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | theo kttc | md | 1,2 | 2.880.000 | 3.456.000 | ||
Sơn tường | m2 | 37,24 | 104.000 | 3.872.960 | ||||
Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1000x300x300 | md | 2,2 | 2.480.000 | 5.456.000 | ||
Giường ngủ Master | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1800x2000 | chiếc | 1 | 10.490.880 | 10.490.880 | ||
Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000x600x2800 | m2 | 5,6 | 3.955.200 | 22.149.120 | ||
48.197.440 | ||||||||
TỔNG | 207.357.488 |
4. Chi phí thiết kế, thi công nội thất chung cư phụ thuộc vào những yếu tố nào?
+ Diện tích căn hộ: Căn hộ có diện tích càng lớn thì chi phí thiết kế, thi công càng cao và ngược lại. Tuy nhiên với các căn có diện tích lớn, chúng tôi luôn có những chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng.
+ Phong cách nội thất: Những phong cách càng cầu kỳ thì sẽ càng có chi phí cao, điển hình là phong cách cổ điển, tân cổ điển. Còn các phong cách hiện đại, tối giản thì chi phí thiết kế lẫn thi công đều rẻ hơn bởi dễ thực hiện hơn, không đòi hỏi nhiều tâm sức.
+ Thời gian hoàn thành: Với những công trình đòi hỏi thời gian hoàn thành gấp gáp, nhanh chóng hơn thì chi phí sẽ cao hơn. Tốt hơn hết bạn nên lên kế hoạch trước, liên hệ sớm để được tư vấn, thiết kế và thi công, hoàn thiện theo đúng thời gian mong muốn, tránh cập rập, nhất là với những tháng cuối năm.
Trên đây chúng tôi vừa chia sẻ đến bạn những thông tin về bảng giá thi công nội thất. Để được tư vấn thêm, hãy liên hệ với Nhà Việt ngay hôm nay.
ĐT